CHỦ ĐỀ 22: TỪ VỰNG VỀ SÂN BAY - PHẦN HAI
Ngày đăng: (18-01-2016 04:26 PM) - Lượt xem: 2226
CHỦ ĐỀ 22: TỪ VỰNG VỀ SÂN BAY - PART 2
Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục chuyến tham quan tại sân bay để khám phá các từ vựng tiếng Anh mới về chủ đề sân bay cùng trung tâm anh ngữ Cô Thúy – IKUN nhé.
- Entry visa: Thị thực nhập cảnh
- Visa: thị thực
- Charge: Tính phí
- Contraband: Hàng lậu
- Explosive: Chất nổ
- Munitions: Đạn dược
- Gun: Súng
- Duty-free: Miễn thuế
- Steward: Nam tiếp viên hang không
- Stewardess: Nữ tiếp viên hang không
- Air hostess: Tiếp viên hàng không
- Nationality: Quốc tịch
- Health certificate: Giấy chứng nhận sức khỏe
- Be aboard: Ra nước ngoài
- Departure: Khởi hành
- Departure time: Giờ khởi hành
- Gate: Cổng
- Take-off: Cất cánh
- Arrival time: Giờ đến
- Landing: Hạ cánh
- Formality: Thủ tục
- Attention: Sự chú ý
- Compartment: Khoang
- Personal belonging: Đồ dùng cá nhân
- Liable: Chịu trách nhiệm
Chuyến tham quan xin phép kết thục tại đây. Các bạn hãy cố gắng dành ít phút mỗi ngày cho việc học từ vựng tiếng Anh nhé, rất tốt cho việc nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh đấy.
Đừng quên học tiếng anh mỗi ngày cùng ngoại ngữ Cô Thúy Ikun nhé!