CHỦ ĐỀ 18: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÀU SẮC
Có bao nhiêu màu sắc tất cả? Một câu hỏi thật khó để trả lời, chỉ cần một màu nhạt đi hay đậm hơn là ta sẽ có một màu sắc khác ngay rồi. Về chủ đề màu sắc, hôm nay ngoại ngữ Cô Thúy Ikun sẽ chia sẻ cùng bạn từ vựng tiếng anh về màu sắc nhé:
1. White /waɪt/ (adj): trắng
2. Blue /bluː/ (adj): xanh da trời
3. Green /griːn/ (adj): xanh lá cây
4. Yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): vàng
5. Orange /ˈɒr.ɪndʒ/(adj): màu da cam
6. Pink /pɪŋk/ (adj): hồng
7. Gray /greɪ/ (adj): xám
8. Red /red/ (adj): đỏ
9. Black /blæk/(adj): đen
10. Brown /braʊn/ (adj): nâu
11. Beige /beɪʒ/(adj): màu be
12. Violet /ˈvaɪə.lət/ (adj): tím
13. Purple /`pə:pl/: màu tím
14. Bright red /brait red /: màu đỏ sáng
15. Bright green /brait griːn/: màu xanh lá cây tươi
16. Bright blue /brait bluː/ màu xanh nước biển tươi.
17. Dark brown /dɑ:k braʊn/ :màu nâu đậm
18. Dark green /dɑ:k griːn/ : màu xanh lá cây đậm
19. Dark blue /dɑ:k bluː/ màu xanh da trời đậm
20. Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt
21. Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt
22. Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt
Học tiếng anh mỗi ngày cùng ngoại ngữ Cô Thúy Ikun nhé!