Đường xá có rất nhiều điều để nói, cùng tìm hiểu từ vựng tiếng anh về chỉ đường ngay sau đây để áp dụng cho chuyên đi du lịch sắp tới hoặc để hướng dẫn đường đi cho một vị khác mất phương hướng nào đó nhé.
one-way street: đường một chiều
road: đường
road sign: biển chỉ đường
traffic: giao thông
petrol station: trạm bơm xăng
vehicle: phương tiện
kerb: mép vỉa hè
pedestrian crossing: vạch sang đường
car hire: thuê xe
roadside: lề đường
ring road: đường vành đai
turning: chỗ rẽ, ngã rẽ
motorway: xa lộ
fork: ngã ba
toll road: đường có thu lệ phí
hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
roundabout: bùng binh
toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
dual carriageway: xa lộ hai chiều
T-junction: ngã ba
Chỉ cần áp dụng những từ vựng tiếng anh để chỉ đường trong danh sách vừa mới được học là bạn có thể hỏi và chỉ đường dễ dàng hơn rất nhiều rồi đó, lưu lại để học dần nhé, cùng theo dõi các bài học từ vựng tiếng anh được cập nhật mỗi ngày trên web: https://tienganhikun.com/ để năng cao kiến thức tiếng anh nhé.