HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ DỀ 179: Từ vựng tiếng anh về chỉ đường

CHỦ DỀ 179: Từ vựng tiếng anh về chỉ đường
Ngày đăng: (08-10-2016 06:13 PM) - Lượt xem: 6345

Đường xá có rất nhiều điều để nói, cùng tìm hiểu từ vựng tiếng anh về chỉ đường ngay sau đây để áp dụng cho chuyên đi du lịch sắp tới hoặc để hướng dẫn đường đi cho một vị khác mất phương hướng nào đó nhé.

 

 

one-way street: đường một chiều

road: đường

road sign: biển chỉ đường

traffic: giao thông

petrol station: trạm bơm xăng

vehicle: phương tiện

kerb: mép vỉa hè

pedestrian crossing: vạch sang đường

car hire: thuê xe

roadside: lề đường

ring road: đường vành đai

turning: chỗ rẽ, ngã rẽ

motorway: xa lộ

fork: ngã ba

toll road: đường có thu lệ phí

hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe

roundabout: bùng binh

toll: lệ phí qua đường hay qua cầu

dual carriageway: xa lộ hai chiều

T-junction: ngã ba

 

 

Chỉ cần áp dụng những từ vựng tiếng anh để chỉ đường trong danh sách vừa mới được học là bạn có thể hỏi và chỉ đường dễ dàng hơn rất nhiều rồi đó, lưu lại để học dần nhé, cùng theo dõi các bài học từ vựng tiếng anh được cập nhật mỗi ngày trên web:  https://tienganhikun.com/ để năng cao kiến thức tiếng anh nhé.

Loading...
Vui lòng chờ ...