Xe hơi là phương tiện đi lại phổ biến hiện nay, ở Việt Nam xe hơi chưa phải là phương tiện chính nhưng ở nước ngoài thì mỗi người đều di chuyển bằng xe hơi, có thể là xe cá nhân hoặc là các phương tiện công cộng, cùng tìm hiểu về phương tiện công cộng phổ biến này qua bài từ vựng tiếng anh về xe hơi ngay sau đây nhé.
Rear window /riə ‘windou/ kính sau
Indicator/turn signal /’indikeitə/tə:n ‘signl/ đèn xi nhan
Backlight /bæk lait/ đèn hậu
Bonnet/hood /’bɔnit/ hud/ nắp ca-pô
Number plate/License plate /’nʌmbə pleit/ /’laisəns pleit/ biển số xe
Rear-view mirror /riə vju: mirə/ gương chiếu hậu
Boot/Trunk /bu:t/trʌɳk/ cốp xe
Windscreen/windshield /waind skri:n/ waind ʃi:ld/ kính chắn gió
Stop light/Brake light /stɔp lait/ /breik lait/ đèn phanh sau
Exhaust/pipe /ig’zɔ:st/paip/ ống bô
Reversing/back-up light /ri’və:siɳ/ /bækʌp lait/ đèn hiệu sau
Side-view mirror /said vju: mirə/ gương bên
Side window /said ‘windou/ cửa sổ bên
Door handle /dɔ: ‘hændl/ lẫy mở cửa xe
Front wheel/front tire /frʌnt wi:l/ frʌnt ‘taiə/ bánh trước
Fog-light /fɔg lait/ đèn sương mù
Bumper /’bʌmpə/ cãi đỡ va/hãm xung
Headlight /’hedlait/ đèn pha
Lưu lại để học dần nhé, cùng theo dõi các bài học từ vựng tiếng anh được cập nhật mỗi ngày trên web: https://tienganhikun.com/ để năng cao kiến thức tiếng anh nhé.