HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 177: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CUỘC ĐỜI

CHỦ ĐỀ 177: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CUỘC ĐỜI
Ngày đăng: (30-09-2016 06:01 PM) - Lượt xem: 3413

CHỦ ĐỀ 177: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CUỘC ĐỜI

Cuộc đời của mỗi người đều trải qua rất nhiều giai đoạn từ lúc được sinh ra, lớn lên, có gia đình, có con, già đi, ngay cả trong một giai đoạn ngắn cũng có nhiều sự khác biệt: hăng hái, nhiệt huyết, uể oải, mệt mỏi,… cùng tìm hiểu chủ đề từ vựng tiếng anh về cuộc đời ngay sau đây nhé.

 

 

Birth– /ˈbɝːθ/: ngày chào đời

Newborn – /ˈnuː.bɔːrn/: sơ sinh

Toddler – /ˈtɑːd.lɚ/: em bé giai đoạn chập chững bò, đi

Childhood – /ˈtʃaɪld.hʊd/: thời thơ ấu

Innocent  /ˈɪn.ə.sənt/: ngây thơ, trong sáng, hồn nhiên

Puberty – /ˈpjuː.bɚ.t̬i/: dậy thì

Rebellious– /rɪˈbel.i.əs/: nổi loạn

Adolescence – /ˌæd.əˈles.ənt/: thời thanh niên

Enthusiasm – /ɪnˈθuː.zi.æz.əm/: hăng hái, nhiệt huyết

Marriage – /ˈmer.ɪdʒ/: hôn nhân

Middle age – /ˌmɪd.əl ˈeɪdʒ/ : tuổi trung niên

Mature – /məˈtʊr/: chin chắn, trưởng thành

Retirement – /rɪˈtaɪr.mənt/: tuổi về hưu

Old age – /ˌeɪdʒˈoʊld/: tuổi già

Serene – /səˈriːn/: thanh thản, bình an

Have baby: có con

Move house: đổi nhà

My lucky break: dịp may hiếm có

The best day of my life: ngày hạnh phúc nhất đời

Turning-point: bước ngoặc

The lowest point: thời điểm tồi tệ nhất

Lưu lại để học dần nhé. Cùng theo dõi các bài học tiếng anh hữu ích khác để cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng anh cùng ngoại ngữ Cô Thúy Ikun nhé.

Loading...
Vui lòng chờ ...