Trái cây rất tốt cho sức khỏe, và có những trái cây được mệnh danh là trái cây cho sắc đẹp. Tên tiếng anh của các loại trái cây là gì? cùng tìm hiểu những loại trái cây với tên của nó trong tiếng anh sẽ được gọi như thế nào nhé.
apple /ˈæp.ļ/ táo
apple core /ˈæp.ļ kɔːʳ/ lõi táo
apple slice /ˈæpl slaɪs/ miếng táo
(1) seed /siːd/ hạt
banana /bəˈnɑː.nə/ chuối
peel /piːl/ vỏ
orange /ˈɒr.ɪndʒ/ cam
orange juice /ˈɒr.ɪndʒ dʒuːs/ nước cam
lime /laɪm/ chanh lá cam
plum /plʌm/ mận
prune /pruːn/ mận khô
lemon /ˈlem.ən/ chanh
grapefruit /ˈgreɪp.fruːt/ bưởi
peach /piːtʃ/ đào
pear /peəʳ/ lê
coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/ dừa
olive /ˈɒl.ɪv/ quả ôliu
pineapple /ˈpaɪnˌæp.ļ/ quả dứa
mango /ˈmæŋ.gəʊ/ xoài
kiwi /ˈkiː.wiː/ quả kiwi
fig /fɪg/ quả sung, vả
avocado /ˌæv.ə.kɑː.dəʊ/ quả bơ
jelly /ˈdʒel.i/ thạch
raisins /ˈreɪ.zənz/ nho khô
grapes /greɪps/ nho
cherries /ˈtʃer.iz/ quả sơri
(1) stem /stem/ cuống
Cùng theo dõi các bài học tiếng anh thú vị được cập nhật mỗi ngày trên website https://tienganhikun.com/ nhé. chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ!