chủ đề 174: Từ vựng tiếng anh về các loại bánh
Ngày đăng: (24-08-2016 10:36 AM) - Lượt xem: 13744
Bạn thích ăn loại bánh nào? Bánh là món ăn được tất cả mọi người yêu thích và có thể ăn bất cứ khi nào muốn, bánh có rất nhiều loại: bánh ngọt, bánh mặn, bánh kem,... Để biết tên tiếng anh của các loại bánh khác nhau, cùng tìm hiểu ngay sau đây cùng ngoại ngữ cô Thúy Ikun nhé.
- Crepe /kreip/ bánh kếp
- Biscuit /’biskit/ bánh quy nói chung
- Bread /bred/ bánh mì
- Cake /keik/ bánh ngọt
- Pretzel /‘pretsl/bánh xoắn
- Rolls /’roul/ bánh mì tròn
- Pitta /pitə/ bánh mì dẹt Hy Lạp
- Croissant /’krwʌsɒη/ bánh sừng bò
- French bread /frentʃ bred/ bánh mì Pháp
- Pie /pai/ bánh nướng nhân mứt
- Bagel /’beigl/ bánh mỳ vòng
- Swiss roll /swis ‘roul/ bánh kem cuộn
- Donut /‘dounʌt/ bánh rán đô-nắt
- Cookie /’kuki/ bánh quy tròn, dẹt, nhỏ
- Bread stick /bred stick/ bánh mì que
- Brioche /‘bri:ou∫/ bánh mì ngọt kiểu Pháp
- Pastry /’peistri/ bánh ngọt nhiều lớp
- Muffin /’mʌfin/ bánh nướng xốp
- Wrap /ræp/ bánh cuộn
- Waffle /’wɔfl/ bánh quế
- Pancake /’pænkeik/ bánh bột mì mỏng
- Tart /tɑ:t/ bánh nhân hoa quả
Lưu lại để học dần ngay nhé, và cùng theo dõi các bài học tiếng anh cùng ngoại ngữ Cô Thúy Ikun để nâng cao vốn từ vựng tiếng anh của mình nỗi ngày nhé!