Nông trại là vùng đất thơ sơ được trồng rất nhiều những loại cây lương thực và cây ăn trái đáp ứng nhu cầu thực phẩm của con người, ở nông trại có cuộc sống khác hẳn với thành phố nhộn nhịp, nếu có dịp đến nông trại bạn sẽ bất ngờ về những thứ có ở đó cho mà xem. Để không thấy lạ lẫm nếu đến nông trại lần đầu, ngoại ngữ Cô Thúy Ikun sẽ chia sẻ cùng bạn từ vựng tiếng anh về nông trại để các bạn cùng tìm hiểu nhé.
barn /bɑːn/ ngôi nhà thô sơ
(1) silo /ˈsaɪ.ləʊ/ hầm để thức ăn cho vật nuôi
barrel /ˈbær.əl/ thùng rượu
basket /ˈbɑː.skɪt/ cái giỏ
handcart /ˈhænd.kɑːt/ xe kéo tay, xe ba gác
combine /kəmˈbaɪn/ máy liên hợp
farmer /ˈfɑːmə(r)/ nông dân
field /fiːld/ đồng ruộng
greenhouse /ˈgriːn.haʊs/ nhà kính
hay /heɪ/ cỏ khô
hoe /həʊ/ cái cuốc
fence /fens/ hàng rào
plow /plaʊ/ cái cày
pump /pʌmp/ máy bơm
(1) bucket /ˈbʌk.ɪt/ thùng, xô
scythe /saɪð/ cái phồ (hớt cỏ)
tractor /ˈtræk.təʳ/ máy kéo
watering can /'wɔ:təriɳ kæn/ thùng tưới nước
well /wel/ cái giếng
(1) winch /wɪntʃ/ cái tời
windmill /ˈwɪnd.mɪl/ cối xay gió
Học từ vựng tiếng anh mỗi ngày qua các bài học tiếng anh đầy thú vị mà ngoại ngữ Cô Thúy Ikun chia sẻ mỗi ngày nhé!