HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 17: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC MÓN ĂN VIỆT NAM

CHỦ ĐỀ 17: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC MÓN ĂN VIỆT NAM
Ngày đăng: (13-01-2016 09:20 PM) - Lượt xem: 5930

CHỦ ĐỀ 17: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC MÓN ĂN VIỆT NAM

Việt Nam là một nước có nền văn hóa ẩm thực vô cùng phong phú, từ Bắc vào Nam là một sự trải dài của ẩm thực riêng biệt của từng vùng miền với nhiều hương vị khác nhau. Khách nước ngoài đến Việt Nam không chỉ du lịch chiêm ngưỡng phong cảnh mà còn rất thích thưởng thức các món ăn của Việt Nam. Vì thế hãy giới thiệu đến những du khách nước ngoài khi họ đến đất nước chúng ta hoặc khi bạn đi du lịch các nước khác để nền văn hóa ẩm thực của Việt Nam ngày càng nổi tiếng và được yêu thích nhé! Bài học hôm nay sẽ là từ vựng tiếng anh về các món ăn Việt Nam đó, cùng bắt đầu nào!

luyen-toeic-tieng-anh-giao-tiep

  1. Chả giò: Crispy Vietnamese Spring Rolls, King Prawns or Vegetarian, Imperial Vietnamese Spring Rolls  
  2. Chả giò: Vietnamese rolls
  3. Chè đậu trắng: Black eyed pea sweet soup
  4. Cơm càri: Curry chicken or beef sautéed with mixed vegetables over steamed rice  
  5. Cơm hải sản: Seafood and vegetables on rice  
  6. Cơm thập cẩm: House rice platter, Assorted meat with vegetables on rice in chef’s special sauce 
  7. Cơm tôm càng rim - Pot simmered Sugpo Prawns with, young coconut: juice and scallion over steamed rice  
  8. Cơm trắng hoặc cơm rang - Rice Steamed Rice or Egg Fried Rice 
  9. Gỏi cuốn: Fresh soft Summer Rolls with King Prawns sage and salad wrapped in rice paper  
  10. Gỏi tôm thịt: Shrimp and pork salad
  11. Hột vịt lộn: boiled fertilized duck egg 
  12. Miến gà: Chinese vermicelli and chicken soup
  13. Nước mắm: Fish sauce
  14. Phở bò viên: Noodle soup with meat balls. 
  15. Phở chín - Bò viên: Noodle soup with brisket & meat balls. 
  16. Phở cuốn: Steamed “Pho” Paper Rolls: Steamed “Pho” Paper Roll stuffed with house pickle, salad and wafer tender beef, served with tasty sweet & sour sauce 
  17. Phở tái: Noodle soup with eye round steak.  
  18. Phồng tôm: Prawn Crackers  
  19. Sườn nướng: Charcoal grilled pork chops
  20. Thịt heo xào chua ngọt: sweet and sour pork
  21. Tôm lăn bột chiên: Shrimp, onion and bean sprout balls
  22. Bánh chưng: Sticky Rice Cake
  23. Bắp cải nhồi thịt: Steamed stuffed cabbage
  24. Bún thịt nướng: Charcoal grilled pork on skewers with noodles
  25. Cánh gà chiên nước mắm: fried chicken wings with fish sauce 
  26. Canh thập cẩm: Mixed vegetable and meat soup
  27. Chả bò: Steamed beef
  28. Bánh xèo: Pan cake
  29. Bánh cuốn : stuffed pancake
  30. Bánh dầy : round sticky rice cake
  31. Bánh tráng : girdle-cake
  32. Cá kho : Fish cooked with sauce

​Thật là tuyệt nếu vừa biết tên món ăn vừa biết cách làm đúng không nào. Bỏ túi công thức nấu mọt vài món ăn để khi cần là có dùng ngay nhé.

Chúc các bạn thành công!

Loading...
Vui lòng chờ ...