Những ngày nay các bậc phụ huynh và các sĩ tử đang bước vào kì thi quốc gia- một dấu mốc trong cuộc đời bất cứ ai. Cùng Tiếng Anh IKUN hưởng ứng ngày thi của các bạn với từ vựng tiếng anh chủ đề thi cử nhé .
Trước khi đi thi
revise = ôn thi
swot up = revise = (cách gọi thông tục) cày
cram = (cách gọi thông tục) nhồi nhét kiến thức
learn by heart / memorise = học thuộc lòng
materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu
Graduation examination (n): kỳ thi tốt nghiệp
term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ
test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra
Khi đi thi
test taker /test teikə(r)/ : sĩ tử, người thi
take an exam / teik æn ig´zæm/: đi thi
cheat / copy / use a crib sheet = quay cóp
get a good / high mark = thi tốt
get a bad / low mark = thi không tốt
examiner /ig´zæminə/: người chấm thi
Năng lực học tập
stellar = xuất sắc, ưu tú
hard-working = chăm chỉ
straight A = luôn dẫn đầu lớp
plodder = cần cù bù thông minh
mediocre = trung bình
abysmal = kém
Kết quả thi
pass with flying colours = đậu thi với số điểm cao
scrape a pass = chỉ vừa đủ đậu
Qualification /,kwalifi’keiSn/: bằng cấp
Graduate /’grædjut/ : tốt nghiệp
retake /,ri:’teik/ : thi lại
mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số
pass /pæs /: điểm trung bình
credit / ˈkredɪt/: điểm khá
distinction /dɪˈstɪŋkʃn/: điểm giỏi
high distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc
pass (an exam) /pæs/: đỗ
poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)
MUỐN THĂNG TIẾN NHỚ ĐẾN IKUN !!!
TRUNG TÂM ANH NGỮ CÔ THÚY IKUN
Địa chỉ: B2, Phan Văn Trị, phường 7, Gò Vấp
Sđt: 08 3989 0653 – HOTLINE: 0909 923 897 (Ms. Thúy)
Facebook: Cô Thúy Toeic – Ielts
Website: tienganhikun.com