HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 161: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ THI CỬ

CHỦ ĐỀ 161: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ THI CỬ
Ngày đăng: (02-07-2016 05:56 PM) - Lượt xem: 1841

Những ngày nay các bậc phụ huynh và các sĩ tử đang bước vào kì thi quốc gia- một dấu mốc trong cuộc đời bất cứ ai. Cùng Tiếng Anh IKUN hưởng ứng ngày thi của các bạn với từ vựng tiếng anh chủ đề thi cử nhé .

 

 

Trước khi đi thi

revise = ôn thi

swot up = revise = (cách gọi thông tục) cày

cram = (cách gọi thông tục) nhồi nhét kiến thức

learn by heart / memorise = học thuộc lòng

materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu

Graduation examination (n): kỳ thi tốt nghiệp

term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ

test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra

 

Khi đi thi

test taker /test teikə(r)/ : sĩ tử, người thi

take an exam / teik æn ig´zæm/: đi thi

cheat / copy / use a crib sheet = quay cóp

get a good / high mark = thi tốt

get a bad / low mark = thi không tốt

examiner /ig´zæminə/: người chấm thi

 

 

Năng lực học tập

stellar = xuất sắc, ưu tú

hard-working = chăm chỉ

straight A = luôn dẫn đầu lớp

plodder = cần cù bù thông minh

mediocre = trung bình

abysmal = kém

 

Kết quả thi

pass with flying colours = đậu thi với số điểm cao

scrape a pass = chỉ vừa đủ đậu

Qualification /,kwalifi’keiSn/: bằng cấp

Graduate /’grædjut/ : tốt nghiệp

retake /,ri:’teik/ : thi lại

mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số

pass /pæs /: điểm trung bình

credit / ˈkredɪt/: điểm khá

distinction /dɪˈstɪŋkʃn/: điểm giỏi

high distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc

pass (an exam) /pæs/: đỗ

poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)

 

 

MUỐN THĂNG TIẾN NHỚ ĐẾN IKUN !!!

TRUNG TÂM ANH NGỮ CÔ THÚY IKUN

Địa chỉ: B2, Phan Văn Trị, phường 7, Gò Vấp

Sđt: 08 3989 0653 – HOTLINE: 0909 923 897 (Ms. Thúy)

FacebookCô Thúy Toeic – Ielts

Websitetienganhikun.com

 

 

Loading...
Vui lòng chờ ...