HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 158" TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TÌNH CẢM

CHỦ ĐỀ 158" TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TÌNH CẢM
Ngày đăng: (29-06-2016 08:35 PM) - Lượt xem: 2590

Rất nhiều học tiếng anh để tự nâng cao trình độ của mình hoặc do  tò mò và muốn đi du lịch khám phá thế giới bên ngoài .Một số khác học vì yêu thích và đam mê. Nếu bạn là một người như vậy thì sau đây là những cụm từ vựng miêu tả tình cảm dành cho bạn . Học từ vựng tiếng anh cùng Tiếng Anh IKUN .

 

 

 

1. To have a crush on someone

Phải lòng một ai đó hoặc có tình cảm bí mật đơn phương với ai đó .

VD: My sister has a crush on a friend of her who lives far away.

 

2. To hit it off (with someone)

Có mối quan hệ tốt với ai đó .

VD: They hit it off immediately.

 

3. To fall in love ( with someone)

Bắt đầu trải nghiệm cảm giác yêu với ai đó , bắt đầu yêu ai đó .

VD: Many sóng talk about falling in love

 

4. To love someone to pieces ( infomal )

Yêu ai đó rất nhiều .

VD: Parents love their kids to pieces.

 

5. To be head over heels ( in love) with someone

Yêu ai sâu sắc nhất là ngay lập tức  ( bất thình lình )

 

6. To pop the question (informal)

Để cầu hôn, để ngỏ lời cưới một ai đó.

VD: He popped the question during their flight to TP HCM .

 

7. To tie the knot/To get hitched

Cả hai cách nói này đều có nghĩa là cầu hôn theo một cách thông thường , không quá trịnh trọng và nghi thức .

VD::

 

They are tying the knot/getting hitched in a few months.

 

8. To have an affair ( with)

Dăng díu , tằng tịu với ai đó

VD:She found out her husband was having an affair and left him.

 

9. Puppy love

Tình yêu tuổi trẻ , cuồng nhiệt và bồng bột .

VD: They’re too young to be serious; it’s just puppy love.

 

10. To date

Hẹn hò với ai đó .

VD: Years after the divorce, she started dating again.

 

11. A blind date

Cuộc hẹn giữa 2 người chưa từng biết nhau . Có thể do bạn bè của họ sắp xếp .

VD:They met on a blind date and they’re now living together.

 

12. To be on the rocks

Nếu một cuộc hôn nhân hoặc một mối quan hệ đang “be on the rocks” có nghĩa là mối quan hệ đó đang có vấn đề và có thể đi đến kết thúc .

VD: Be nice to him; his marriage to Vera is on the rocks.

 

13. To dump someone

“Đá” ai đó

VD: It shouldn’t matter who dumped who.

 

14. To patch up (a marriage or relationship)

Cứu vãn mối quan hệ

VD:They’re constantly trying to patch up their marriage.

 

MUỐN THĂNG TIẾN NHỚ ĐẾN IKUN !!!

TRUNG TÂM ANH NGỮ CÔ THÚY IKUN

Địa chỉ: B2, Phan Văn Trị, phường 7, Gò Vấp

Sđt: 08 3989 0653 – HOTLINE: 0909 923 897 (Ms. Thúy)

FacebookCô Thúy Toeic – Ielts

Websitetienganhikun.com

 
Loading...
Vui lòng chờ ...