Học từ vựng tiếng anh cùng Tiếng Anh IKUN chủ đề bóng đá EURO
a match: trận đấu
a pitch : sân thi đấu
a referee: trọng tài
a linesman (referee's assistant): trọng tài biên, trợ lý trọng tài
a foul: lỗi
full-time: hết giờ
injury time: giờ cộng thêm do bóng chết
extra time: hiệp phụ offside: việt vị
an own goal : bàn đốt lưới nhà
an equaliser: bàn thắng san bằng tỉ số
a draw: một trận hoà
a penalty shoot-out: đá luân lưu
a goal difference: bàn thắng cách biệt (VD: Đội A thắng đội B 3 bàn cách biệt)
a head-to-head: xếp hạng theo trận đối đầu (đội nào thắng sẽ xếp trên)
a play-off: trận đấu giành vé vớt
the away-goal rule: luật bàn thắng sân nhà-sân khách
the kick-off: quả giao bóng
a goal-kick: quả phát bóng từ vạch 5m50
a free-kick: quả đá phạt
a penalty: quả phạt 11m
a corner: quả đá phạt góc
a throw-in: quả ném biên
a header: quả đánh đầu
a backheel: quả đánh gót
put eleven men behind the ball: đổ bê tông
a prolific goal scorer: cầu thủ ghi nhiều bàn
Cầu môn
1. GK: Goalkeeper: Thủ môn
Hàng phòng ngự
2. CB: Centre-back: Hậu vệ trung tâm
3. SW: Sweeper: Hậu vệ quét
4. Full back : Hậu vệ tự do (có thể chơi hầu hết các vị trí trong hàng phòng ngự)
- LB: Left back : Hậu vệ trái
- RB: Right back : Hậu vệ phải
5. WB: Wing-back: Hậu vệ cánh
- LWB: Left Wing-back: Hậu vệ cánh trái
- RWB: Right Wing-back: Hậu vệ cánh phải
Khu vực trung tâm
6. CM: Centre midfield: Tiền vệ trung tâm
7. DM: Defensive midfield: Tiền vệ phòng ngự
8. AM: Attacking midfield: Tiền vệ tấn công
9. Wide midfield: Tiền vệ cánh
- LM: Left midfield: Tiền vệ cánh trái
- RM: Right midfield: Tiền vệ cánh phải
Hàng tấn công
10. CF: Centre forward (Striker): Tiền đạo trung tâm
11. SS: Second Striker: Tiền đạo hộ công
12. Winger: Tiền đạo cánh
- LW: Left Winger: Tiền đạo cánh trái
- RW: Right Winger: Tiền đạo cánh phải
MUỐN THĂNG TIẾN NHỚ ĐẾN IKUN !!!
TRUNG TÂM ANH NGỮ CÔ THÚY IKUN
Địa chỉ: B2, Phan Văn Trị, phường 7, Gò Vấp
Sđt: 08 3989 0653 – HOTLINE: 0909 923 897 (Ms. Thúy)
Facebook: Cô Thúy Toeic – Ielts
Website: tienganhikun.com