Không ai muốn trở thành tội phạm cả nhưng vì nhiều lý do hoàn cảnh và cám dỗ mà chúng ta sa vào lưới luật pháp. Cùng Tiếng Anh IKUN học các từ vựng tiếng anh về tội phạm nhé .
- Abductor: Bắt cóc
- Arsonist: Gây hỏa hoạn
- Drunk driver: Say xỉn khi lái xe
- Drug dealer: Buôn ma túy
- Fraudster: Lừa đảo
- Hijacker: Kẻ cướp xe, không tặc
- Assailant: Tấn công ai đó
- Accomplice to suicide: Giúp ai đó tự tử
- Bank robber: Cướp nhà băng
- Bigamist: Cưới người đã có gia đình
- Blackmailer: Tống tiền
- Burglar: Trộm đêm
- Killer: Ngộ sát
- Mugger: Trấn lột
- Murderer: Giết người
- Rapist: Cưỡng hiếp
- Smuggler: Buôn lậu
- Bank robbery/ bank robber / to rob a bank: cướp nhà băng
- Blackmail /blackmailer /to blackmail : đe dọa để lấy tiền
- Bribery : thuê ai đó làm việc xấu cho mình
- Burglary/ burglar/ burgle: ăn trộm đồ trong nhà
- Drug dealing/drug dealer /to deal drug: buôn ma túy
- Drunk driving/ drunk driver/ to drink and drive: uống rượu khi lái xe
- extortion/extortion/erextort(from somebody): tống tiền
- Fraud/ fraudster/ to defraud/ commit fraud: lừa ai để lấy tiền
MUỐN THĂNG TIẾN NHỚ ĐẾN IKUN !!!
TRUNG TÂM ANH NGỮ CÔ THÚY IKUN
Địa chỉ: B2, Phan Văn Trị, phường 7, Gò Vấp
Sđt: 08 3989 0653 – HOTLINE: 0909 923 897 (Ms. Thúy)
Facebook: Cô Thúy Toeic – Ielts
Website: tienganhikun.com