CHỦ ĐỀ 14: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHÒNG NGỦ
Những vật dụng hàng ngày bạn nhìn thấy trong phòng ngủ bạn đã có thể gọi tên chúng bằng tiếng Anh được chưa? Trước khi đi ngủ, bạn hãy nhìn những thứ trong phòng ngủ của mình và nhẩm đọc tên của từng vật dụng cũng là một cách để bạn luyện vốn từ vựng của mình đấy. Còn những món đồ nào bạn chưa biết hoặc đã quên thì cùng ôn lại nhé. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng anh chủ đề phòng ngủ ngay bây giờ nhé!
bed /bed/ giường.
headboard /’hedbɔ:d/ tấm bảng ở phía đầu giường.
lamp /læmp/ đèn.
alarm clock /ə’lɑ:m/ /klɔk/ Đồng hồ báo thức.
mattress /’mætris/ đệm, nệm.
pillow /’pilou/ cái gối.
cushion /’kuʃn/ gối tựa lưng.
pillowcase /’pilou/ /keis/ vỏ gối.
fitted sheet /ˈfɪtɪd/ /ʃi:t/ ga bọc.
flat sheet /flæt//ʃi:t/ ga phủ.
blanket /’blæɳkit/ chăn
bedspread /’bedspred/ khăn trải giường
curtain /’kə:tn/ rèm cửa
blinds /blaindz/ rèm chắn sáng
wallpaper /’wɔ:l,peipə/ giấy dán tường
mirror /’mirə/ gương
wardrobe /’wɔ:droub/ tủ quần áo
dressing table /´dresiη ‘teibl / bàn trang điểm
carpet /’kɑ:pit/ thảm
night table /nait ‘teibl/ bàn để đầu giường
jewellery box /’dʤu:əlri/ /bɔks/ hộp đựng trang sức
Nhanh tay lưu lại và đến với các bài học tiếng anh đầy thú vị khác nào.
>>> Click vào ĐÂY để học tiếng anh mỗi ngày cùng ngoại ngữ Cô Thúy - Ikun nhé!!! <<<