HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 139 : TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ XUẤT NHẬP KHẨU

CHỦ ĐỀ 139 : TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ XUẤT NHẬP KHẨU
Ngày đăng: (30-05-2016 05:51 PM) - Lượt xem: 1707

Xuất nhập khẩu là một phần quan trọng của nền kinh tế thương mại. Các từ vựng tiếng anh hôm nay sẽ giúp bạn hiểu biết nhiều hơn về lĩnh vực này.

 

 

·        Container(n): /kən’teinə/ => Thùng đựng hàng

·        Customs(n): /´kʌstəmz/ => Thuế nhập khẩu, hải quan

·        Cargo(n): /’kɑ:gou/ => Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở

·        Debit(n): /ˈdɛbɪt/ => Món nợ, bên nợ

·        Merchandize(n): /mə:tʃən¸daiz/ => Hàng hóa mua và bán

·        Import: /im´pɔ:t/ => Sự nhập khẩu(n), nhập khẩu(v)

·        Export: /iks´pɔ:t/ => Hàng xuất khẩu(n), xuất khẩu(v)

·        Tax(n): /tæks/ => Thuế

·        Shipment(n): /´ʃipmənt/ => Sự gửi hàng

·        Declare(v): /di’kleə/ => Khai báo hàng

·        Quay(n): /ki:/ => Bến cảng, ke

·        Freight(n): /freit/ =>  Hàng hóa chở trên tàu, cước phí

·        Premium (n) : /’pri:miəm/ =>Tiền thưởng, tiền lãi, phí bảo hiểm

·        Wage (n): /weiʤ/ => Tiền lương, tiền công

·        Debenture(n): /di´bentʃə/ => Giấy nợ, trái khoán

·        Tonnage (n): /´tʌnidʒ/ => tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước

·        Irrevocable: /i’revəkəbl/ => Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ

·        Invoice(n): /ˈɪnvɔɪs/ => Hóa đơn

·        Payment: /‘peim(ə)nt/ => Sự trả tiền, thanh toán

·        Indebtedness (n): /in´detidnis/ => Sự mắc nợ

·        Certificate(n): /sə’tifikit/ => Giấy chứng nhận

·        FAS (free alongside ship) =>Chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.

·        FOB (free on board) => Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu

·        CIF (cost, insurance & freight) =>Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí

·        Packing list=> Phiếu đóng gói hàng

·        Certificate of indebtedness => Giấy chứng nhận thiếu nợ

·        Premium for double option=>Tiền cược mua hoặc bán

·        Additional premium=> Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung

·        Insurance premium=> Phí bảo hiểm

·        Loan at call => Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn.

·        Unsecured insurance => Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp.

·        Cargo deadweight tonnage => Cước chuyên chở hàng hóa

·        Graduated interest debebtures => Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến

·        Debit advice => Giấy báo nợ

·        Actual wages => Tiền lương thực tế

Như vậy bạn có thể hiểu sơ qua được về xuất nhập khẩu hoặc đọc hiểu các bản hợp đồng xuất nhập khẩu rồi đấy. Chúc bạn học tập tốt!

Loading...
Vui lòng chờ ...