Quân đội luôn là một nơi có nhiều những loại vũ khí hiện đại đến tối mật để bảo vệ an ninh của một quốc gia. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh của 1 số loại vũ khí bạn nhé!
· Bomb-sight: máy ngắm (để) ném bom
· Bomb-thrower: súng phóng bom
· Booby trap: mìn treo, chông treo, bẫy mìn
· Bombing: pháo kích
· Binoculars: ống nhòm
· Bayonet: lưỡi lê
· Bazooka: súng bazoka
· Atomic bomb: bom nguyên tử
- Automatic pilot: máy lái tự động
· Automatic pistol: súng lục tự động
· Ballistic missile: tên lửa đạn đạo
· Armored car: xe bọc thép
· Armature: áo giáp
· Anti-tank gun: súng chống tăng
· Anti-personnel bomb: bom sát thương
· Amphibious car: (quân sự) xe lội nước
· Anti-aircraft gun: súng phòng không
· Anti-aircraft missile: hoả tiễn phòng không
· Air scout: máy bay trinh sát
· Aerial torpedo: ngư lôi phóng từ máy bay
MUỐN THĂNG TIẾN NHỚ ĐẾN IKUN !!!
TRUNG TÂM ANH NGỮ CÔ THÚY IKUN
Địa chỉ: B2, Phan Văn Trị, phường 7, Gò Vấp
Sđt: 08 3989 0653 – HOTLINE: 0909 923 897 (Ms. Thúy)
Facebook: Cô Thúy Toeic – Ielts
Website: tienganhikun.com