HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 135 : TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC

CHỦ ĐỀ 135 : TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC
Ngày đăng: (25-05-2016 11:34 PM) - Lượt xem: 1554

 

Gíao dục là 1 chủ đề rộng lớn. Hôm nay chúng ta tìm hiểu trước 20 từ vựng tiếng anh  thuộc chủ đề này bạn nhé!

 

 

1.       Music /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc

 

2.       lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học

 

3.       exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập

 

4.       homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà

 

5.       research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa học

 

6.       academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm

 

7.       certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate  /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ

 

8.       qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp

 

9.       credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích

 

10.   write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)

 

11.   drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học

 

12.   drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học

 

13.   ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục

 

14.   subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn

 

15.   college /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng

 

16.   mark /mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thi

 

17.   syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): chương trình (chi tiết)

 

18.   curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)

 

19.   mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm

 

20.   subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)

 

Loading...
Vui lòng chờ ...