Công viên là nơi để mọi người đi dạo, tập thể dục, thư giãn giải trí. Nhưng những lúc ra công viên thư giãn cũng đừng quên học từ vựng tiếng anh bằng những thứ bạn thấy ở công viên nhé!
1. zoo /zuː/ – sở thú
2. bandshell /bændʃel/ – sân khấu vòm
3. vendor /ˈven.dəʳ/ – người bán hàng dạo
4. hand truck /hænd trʌk/ – xe đẩy bằng tay
5. merry-go-round /ˈmer.i.gəʊˌraʊnd/ – vòng quay ngựa gỗ
6. horseback rider /ˈhɔːs.bæk ˈraɪ.dəʳ/ – người cưỡi ngựa
7. bridle path /ˈbraɪ.dļ pɑːθ/ – đường dành cho ngựa đi
8. (duck) pond /pɒnd/ – hồ (vịt)
9. jogging path /ˈdʒɒg.ɪŋ pɑːθ/ – đường chạy bộ
10. bench /bentʃ/ – ghế dài
11. trash can /træʃ kæn/ – thùng rác
12. slide /slaɪd/ – ván trượt
13. sandbox /sænd bɒks/ – khuôn cát
14. sprinkler /ˈsprɪŋ.kļ/ – vòi phun nước
15. playground /ˈpleɪ.graʊnd/ – sân chơi
16. swing /swɪŋ/ – cái đu
17. jungle gym /ˈdʒʌŋ.gļ dʒɪm/ – khung leo trèo cho trẻ con
18. seesaw /ˈsiː.sɔː/ – bập bênh
19. water fountain /ˈwɔː.təʳ ˈfaʊn.tɪn/ – vòi nước uống công cộng
MUỐN THĂNG TIẾN NHỚ ĐẾN IKUN !!!
TRUNG TÂM ANH NGỮ CÔ THÚY IKUN
Địa chỉ: B2, Phan Văn Trị, phường 7, Gò Vấp
Sđt: 08 3989 0653 – HOTLINE: 0909 923 897 (Ms. Thúy)
Facebook: Cô Thúy Toeic – Ielts
Website: tienganhikun.com