Cùng học Từ vựng tiếng anh về bằng cấp với Tiếng Anh IKUN .
1. MA (Master of Arts): Thạc sĩ về văn chương hay các ngành về xã hội (dạy học, báo chí…)
2. MBA (Master of Business Administration): Thạc sĩ quản trị kinh doanh
3. MS (Master of Science): Thạc sĩ về khoa học tự nhiên, công nghệ (kỹ thuật, công nghệ thông tin..)
4. Ph.D (Doctor of Philosophy): Tiến sĩ nói chung hoặc Tiếng sĩ triết học
5. BA (Bachelor of Arts): Cử nhân về văn chương hay các ngành về xã hội (dạy học, báo chí…)
6. BS (Bachelor of Science): Cử nhân về khoa học tự nhiên, công nghệ (kỹ thuật, công nghệ thông tin..)
7. CPA ( Certified Public Accountants ) Bằng kế toán viên công chứng được cấp phép hay còn gọi là chứng chỉ kiểm toán viên .
8. ACCA ( the Asociation of Chartered Certified Accountants ) Hiệp hội kế toán công chứng Anh Quốc .
9.CFA ( Chartered Financial Analyst ) : Là chứng chỉ dành riêng cho các nhà phân tích tài chính chuyên nghiệp trong các lĩnh vực : chứng khoán , đầu tư, quản lý rủi ro , ngân hang và tài chính .
10. TESOL ( Teaching English to Speakers of other Languages ) Là chứng chỉ quốc tế về phương pháp giảng dạy tiếng Anh dành cho giáo viên giảng dạy Anh ngữ tại những quốc gia sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ thứ 2 .
TESOL là chứng chỉ nghề chuyên nghiệp dành cho giáo viên được sử dụng và công nhận rộng rãi trên 80 quốc gia và được chấp nhận bởi hơn 1000 trường học, trung tâm ngoại ngữ trên toàn thế giới vì vậy với việc tham gia khóa đào tạo chuyên nghiệp và đạt được chứng chỉ TESOL, học viên có thể tìm kiếm được cơ hội làm việc tốt nhất ở bất cứ quốc gia nào trên thế giới.
MUỐN THĂNG TIẾN NHỚ ĐẾN IKUN !!!
TRUNG TÂM ANH NGỮ CÔ THÚY IKUN
Địa chỉ: B2, Phan Văn Trị, phường 7, Gò Vấp
Sđt: 08 3989 0653 – HOTLINE: 0909 923 897 (Ms. Thúy)
Facebook: Cô Thúy Toeic – Ielts
Website: tienganhikun.com