HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 13: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÓN ĂN SÁNG

CHỦ ĐỀ 13: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÓN ĂN SÁNG
Ngày đăng: (12-01-2016 04:40 PM) - Lượt xem: 7900

CHỦ ĐỀ 13: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÓN ĂN SÁNG

Hôm nay Cô Thúy – IKUN sẽ hướng dẫn các bạn một vài từ vựng tiếng Anh mới về các món ăn sáng bằng tiếng Anh nhé, nghe là thấy đói bụng rồi đây.

 

 

 

1. Sandwich: Bánh mì lát kẹp thịt

2. Hamburger: Bánh kẹp nhân thịt

3. Smoked bacon: Thịt xông khói

4. Cheese: Pho mát

5. Butter: Bơ

6. Poached or scrambled eggs: Trứng luộc hoặc chiên

7. Grilled bacon: Thịt nướng

8. Fried or grilled potatoes: Khoai tây chiên hoặc nướng

9. Fried mushrooms: Nấm chiên

10. Fried bread or toast with butter: Bánh mì bơ nướng

11. Sausages: Xúc xích

12. Baked beans: Đậu sốt nhừ

13. Marmalade: Mứt cam

14. Strawberry jam: Mứt dâu

15. Coffee: Cà phê

16. Salt: Muối

17. Pepper: Tiêu

18. Sugar: Đường

19. Chili sauce: Tương ớt

20. Tomato sauce: Tương cà

Các bạn hãy lưu lại và dành ra ít phút mỗi ngày học từ vựng tiếng Anh mới nhé, điều này sẽ giúp ích các bạn rất nhiều trong quá trình học tiếng Anh đấy.

CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG !

 

 

Loading...
Vui lòng chờ ...