Chủ đề từ vựng hôm nay sẽ là những từ vựng tiếng anh liên quan đến môn toán. Bạn có thích học toán không? Tìm hiểu nhé!
1. Addition [ə’di∫n] : Phép cộng
2. Subtraction [səb’træk∫n] :Phép trừ
3. Multiplication [,mʌltipli’kei∫n] : Phép nhân
4. Division [di’viʒn] : Phép chia
5. Total [‘toutl] : Tổng
6. Arithmetic [ə’riθmətik] : Số học
7. Algebra [‘ældʒibrə] : Đại số
8. Geometry [dʒi’ɔmitri] : Hình học
9. Calculus [‘kælkjuləs] : Phép tính
10. Statistics [stə’tistiks] : Thống kê
11. Integer [‘intidʒə] : Số nguyên
12. Even number : Số chẵn
13. Odd number : Số lẻ
14. Prime number : Số nguyên tố
15. Fraction [‘fræk∫n] : Phân số
16. Decimal [‘desiməl] : Thập phân
17. Decimal point : Dấu thập phân
18. Percent [pə’sent] : Phần trăm
19. Percentage [pə’sentidʒ] : Tỉ lệ phần trăm
20. Theorem [‘θiərəm] : Định lý