HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 124 : TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIA VỊ THỨC ĂN

CHỦ ĐỀ 124 : TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIA VỊ THỨC ĂN
Ngày đăng: (09-05-2016 07:11 PM) - Lượt xem: 3357

 

Khi bạn nấu ăn mỗi ngày, bạn có bao giờ tự hỏi các loại gia vị đọc tiếng anh như thế nào không. Hôm nay hãy cùng nhau tìm hiểu về các loại gia vị trong từ vựng  bạn nhé!

 

 


2. Salt /sɔ:lt/ : muối
3. Pepper /'pepər/ : hạt tiêu
4. MSG (monosodium glutamate) /mɑ:nə'soʊdiəm 'ɡlu:təmeɪt/ : bột ngọt

5. Vinegar /'vɪnɪɡər/ : giấm
6. Fish sauce /fɪʃ.sɔːs/ : nước mắm

7. Soy sauce /'sɔɪ 'sɔːs/ (hay soya sauce) : nước tương

8. Mustard /'mʌstərd/ : mù tạc
9. Spices /spaɪs/ : gia vị
10. Garlic /'ɡɑːrlɪk/ : tỏi
11. Chilli /'tʃɪli/ : ớt
12. curry powder /'kɜːri .ˈpaʊdər/ : bột cà ri
13. Pasta sauce /'pɑːstə .sɔːs/ : sốt cà chua nấu mì Ý
14. Cooking oil /'kʊkɪŋ.ɔɪl/ : dầu ăn
15. Olive oil /'ɑːlɪv.ɔɪl/ : dầu ô liu
16. Salsa /'sɑːlsə/ : xốt chua cay (xuất xứ từ Mexico)
17. Salad dressing /'sæləd.'dresɪŋ / : dầu giấm
18. Green onion /ɡriːn.'ʌnjən/ : hành lá
19. Mayonnaise /'meɪəneɪz/ : xốt mayonnaise
20. Ketchup /'ketʃəp/ : xốt cà chua (hay tương cà)

 

Hãy ôn lại bằng cách nhẩm đọc tên gia vị mà bạn sử dụng khi bạn nấu ăn nhé! Cùng học nhiều chủ đề từ vựng tiếng anh  thú vị khác tại tienganhikun.com bạn nhé. Chúc bạn luôn vui và học tập tốt!

Loading...
Vui lòng chờ ...