HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 122: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ HẢI SẢN

CHỦ ĐỀ 122: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ HẢI SẢN
Ngày đăng: (06-05-2016 11:07 PM) - Lượt xem: 3206

 

 


Hải sản là món ăn rất nhiều người yêu thích. Hãy cùng nhau học qua 20 từ vựng tiếng anh chủ đề hải sản trong bài học hôm nay bạn nhé!

 

 

 

 

1/ Crab (s) /kræb/ - con cua

2/ Mussel (s) /ˈmʌ.səl/ - con trai

3/ Squid /skwid/ : con mực

4/ Cuttlefish /'kʌtl fi∫/ : mực ống

5/ Clam (s) /klæm/ - con trai (Bắc Mỹ)

6/ Scallop (s) /ˈskɒ.ləp/ - con sò

7/ Shrimp /ʃrɪmp/ - con tôm

8/ Horn snail: Ốc sừng

9/ Tuna-fish /'tju:nə fi∫/ : cá ngừ đại dương

10/ Mantis shrimp/prawn /'mæntis prɔ:n/ : tôm tích

11/ Lobster /ˈlɒb.stəʳ/ - tôm hùm

12/ Oyster (s) /ˈɔɪ.stəʳ/ - con hào

13/ Cockle /'kɔkl/ : sò

14/ Scallop /'skɔləp/ : con sò điệp

15/ Octopus /'ɒktəpəs/ : bạch tuộc

16/ shark: cá mập, vi cá

17/ Marine fish statue: cá hải tượng

18/ abalone: bào ngư

19/ jellyfish: con sứa

20/ oysters: sò huyết đại dương

 

 

Hãy nâng cao vốn từ vựng tiếng anh của mình để có thể học tốt ngôn ngữ này hơn bạn nhé, từ vựng tiếng anh chưa bao giờ là thừa cả. Chúc bạn học tốt!

 

Loading...
Vui lòng chờ ...