CHỦ ĐỀ 11: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CÁC MÓN ĂN TRUYỀN THỐNG CỦA VIỆT NAM
Nói về các món ăn truyền thống của Việt Nam thì nhiều vô số kể, mỗi vùng miền có những mosnm ăn đặc trưng riêng, rất lạ, độc đáo và vô cùng hấp dẫn. Hôm nay các bạn hãy cùng Cô Thúy – IKUN tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh mới của các món ăn truyền thống Việt Nam nhé, để khi có dịp chúng ta sẽ giới thiệu với bạn bè quốc tế biết nữa nhé.
1. Summer roll: Gỏi cuốn
2. Special duck egg noodle soup: Mì vịt tiềm
3. Rice noodle soup: Mì vịt tiềm
4. Steamed sticky rice: Xôi
5. Garlic water spinach: Rau muống
6. Rice noodles with snails: Bún ốc
7. Rice noodles with barbecue pork: Bún chả
8. Fresh-water crab soup: Bún riêu
9. Hot Vienamese coffee: Cà phê sữa nóng / Vietnamese coffee with ice: Cà phê sữa đá
10. Grilled fish: Chả cá
11. Rice-flour roll: Bánh cuốn
12. Vietnamese sandwich: Bánh mì
13. Pancake: Bánh xèo
14. Fresh beer: Bia hơi
15. Steamed with flour cake: Bánh bao
16. Spring roll: Nem rán
17. Egg roll: Chả giò
18. Sweet and sour salad: Nộm (Gỏi)
19. Stuffed pancake: Phở cuốn
20. Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt
Các bạn hãy mau lưu lại và học thuộc, để khi giao tiếp tiếng Anh với người bản ngữ còn có thể khoe những đặc sản truyền thống của Việt Nam nữa nhé.
Chúc các bạn sớm thành công!!