HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 116: TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH MARKETING

CHỦ ĐỀ 116: TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH MARKETING
Ngày đăng: (26-04-2016 06:17 PM) - Lượt xem: 1792
 
  Marketing đang là một ngành hấp dẫn nhiều bạn trẻ theo học và làm việc hiện nay. Việc theo học Marketing cũng cần có rất nhiều vốn tiếng anh. Hãy cùng học một số từ vựng xoay quanh chủ đề ngành Marketing thú vị này nha!

 

 

 

 

1. Label: Nhãn hiệu

2. Launch: Ra mắt (sản phẩm mới)

3. Product launch: Tung ra sản phẩm

4. Mail order: Mua bán hàng hóa qua bưu điện

5. Mail-order catalogue: Bảng mục lục hàng hóa dùng để lựa chọn sản phẩm đặt qua bưu điện

6. Market research: Nghiên cứu thị trường

7. Packaging (UK): Bao bì đóng gói; thùng đựng hàng hóa

8. Point of sale: Điểm bán hàng

9. Point-of-sale: Thuộc điểm bán hàng

10. Product: Sản phẩm

11. To produce: Sản xuất

12. Public relations: Quan hệ công chúng

13. Public relations officer: Người làm công tác dân vận

14. Registered: Đã đăng ký , ký hiệu là ®

15. To register: Đăng ký

16. Sponsor: Nhà tài trợ

17. S.W.O.T. (Strength, Weaknesses, Opportunities, Threats): Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, mối đe dọa

18. Total product: Sản phẩm bao gồm hình ảnh, chất lượng, thiết kế, tính tin cậy,…

19. Trademark: Thương hiệu, nhãn hiệu hàng hóa (đã được đăng ký)

20. To brand: Đóng nhãn

21. Branded: Hàng hiệu

22. Cost: Trị giá (hàng hóa)

23. Consumer: Người tiêu dùng

24. To consume: Tiêu dùng

25. Costing: Dự toán

26. Develop: Sáng tạo hoặc cải tiến một sản phẩn hiện có

27. Product development: Cải tiến sản phẩm

28. Distribution: Phân phối (hàng hóa)

29. End-user: Người tiêu dùng hàng hóa cuối cùng

30. Image: Hình tượng (của một công ty)

 

 

Marketing là một lĩnh vực rộng, trên đây chỉ là 30 từ vựng tiếng anh thường gặp nhất trong chuyên ngành này. Hãy cùng học nhiều từ vựng chủ đề hấp dẫn khác tại tienganhikun.com nhé. Chúc bạn thành công!

 

Loading...
Vui lòng chờ ...