HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 115 : TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI TRÁI CÂY

CHỦ ĐỀ 115 : TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI TRÁI CÂY
Ngày đăng: (25-04-2016 11:30 PM) - Lượt xem: 1795

TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI TRÁI CÂY

Nhân dịp Tết Bính Thân sắp đến rồi, trung tâm anh ngữ Cô Thúy – IKUN xin phép đãi các bạn một bữa tiệc trái cây thật thịnh soạn với rất nhiều loại trái cây ngon, nhưng trước hết chúng ta hãy chào sân bằng cách nhận ra từ vựng tiếng Anh của các loài trái cây có trên bàn tiệc hôm nay nhé.

 

  1. Almond: Quả hạnh nhân
  2. Papaya: Trái đu đủ
  3. Cherry: Trái anh đào
  4. Chestnut: Hạt dẻ
  5. Grapefruit: Quả bưởi
  6. (A bunch of) bananas: Một nải chuối
  7. Avocado: Quả bơ
  8. Orange: Trái cam
  9. Seed: Hạt
  10. Fig: Quả sung/Quả vả
  11. Plum: Quả mận
  12. Lemon: Trái chanh
  13. Apricot: Quả mơ
  14. Areca: Quả cau
  15. Coconut: Trái dừa
  16. Cucumber: Quả dưa leo
  17. Custard apple: Mãng cầu/Quả na
  18. Dragon fruit: Trái thanh long
  19. Durian: Trái sầu riêng
  20. Guava: Trái ổi
  21. Jackfruit: Mít
  22. Lychee: Trái vải

 

 

Chà, bữa tiệc của chúng ta thật thịnh soạn với nhiều loại trái cây ngon. Hãy mau lưu lại các từ vựng mới vừa học được và ăn đến trái cây nào, chúng ta sẽ cùng ôn đến đấy nhé.

Chúc các bạn thành công !

Loading...
Vui lòng chờ ...