TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI TRÁI CÂY
Nhân dịp Tết Bính Thân sắp đến rồi, trung tâm anh ngữ Cô Thúy – IKUN xin phép đãi các bạn một bữa tiệc trái cây thật thịnh soạn với rất nhiều loại trái cây ngon, nhưng trước hết chúng ta hãy chào sân bằng cách nhận ra từ vựng tiếng Anh của các loài trái cây có trên bàn tiệc hôm nay nhé.
- Almond: Quả hạnh nhân
- Papaya: Trái đu đủ
- Cherry: Trái anh đào
- Chestnut: Hạt dẻ
- Grapefruit: Quả bưởi
- (A bunch of) bananas: Một nải chuối
- Avocado: Quả bơ
- Orange: Trái cam
- Seed: Hạt
- Fig: Quả sung/Quả vả
- Plum: Quả mận
- Lemon: Trái chanh
- Apricot: Quả mơ
- Areca: Quả cau
- Coconut: Trái dừa
- Cucumber: Quả dưa leo
- Custard apple: Mãng cầu/Quả na
- Dragon fruit: Trái thanh long
- Durian: Trái sầu riêng
- Guava: Trái ổi
- Jackfruit: Mít
- Lychee: Trái vải
Chà, bữa tiệc của chúng ta thật thịnh soạn với nhiều loại trái cây ngon. Hãy mau lưu lại các từ vựng mới vừa học được và ăn đến trái cây nào, chúng ta sẽ cùng ôn đến đấy nhé.
Chúc các bạn thành công !