Chủ đề từ vựng hôm nay sẽ dành cho những bạn muốn biết thêm về từ vựng ngành kinh tế nhé. Vì khối ngành này có nhiều từ vựng chuyên ngành nên bạn hãy học để nâng cao vốn từ vựng của mình trong một lĩnh vực khác bạn nha!
revenue: thu nhập
interest: tiền lãi
withdraw: rút tiền ra
offset: sự bù đáp thiệt hại
treasurer: thủ quỹ
turnover: doanh số, doanh thu
inflation: sự lạm phát
Surplus: thặng dư
liability: khoản nợ, trách nhiệm
depreciation: khấu hao
Financial policies: chính sách tài chính
Home/ Foreign maket: thị trường trong nước/ ngoài nước
Foreign currency: ngoại tệ
price_ boom: việc giá cả tăng vọt
hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ
speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
dumping: bán phá giá
guarantee: bảo hành
insurance: bảo hiểm
embargo: cấm vận
account holder: chủ tài khoản
conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
tranfer: chuyển khoản
agent: đại lý, đại diện
customs barrier: hàng rào thuế quan
invoice: hoá đơn
mode of payment: phuơng thức thanh toán
financial year: tài khoán
joint venture: công ty liên doanh
instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
mortage: cầm cố , thế nợ
share: cổ phần
shareholder: người góp cổ phần
earnest money: tiền đặt cọc
payment in arrear: trả tiền chậm
confiscation: tịch thu
preferential duties: thuế ưu đãi
National economy: kinh tế quốc dân
Economic cooperation: hợp tác ktế
International economic aid: viện trợ ktế qtế
Embargo: cấm vận
Macro-economic: kinh tế vĩ mô
Micro-economic: kinh tế vi mô
Planned economy: kinh tế kế hoạch
Market economy: kinh tế thị trường
Regulation: sự điều tiết
Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng ktế
Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
Distribution of income: phân phối thu nhập
Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm qdân
Gross Dosmetic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
Supply and demand: cung và cầu
Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
Effective demand: nhu cầu thực tế64. Purchasing power: sức mua
Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
Managerial skill: kỹ năng quản lý
Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
Joint stock company: công ty cổ phần
National firms: các công ty quốc gia
Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
Holding company: công ty mẹ
Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
Co-operative: hợp tác xã
Sole agent: đại lý độc quyền
Fixed capital: vốn cố định
Floating/ Working/ Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển
Amortization/ Depreciation: khấu hao
Từ vựng chuyên ngành là một hệ thống kiến thức lớn về ngành ấy. Tuy nhiên bạn có thể tìm hiểu qua các chủ đề từ vựng tiếng anh của trung tâm tienganhikun.com để bổ sung vốn từ vựng của mình. Chúc bạn thành công!