HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 113 : TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CÔN TRÙNG

CHỦ ĐỀ 113 : TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CÔN TRÙNG
Ngày đăng: (23-04-2016 04:29 PM) - Lượt xem: 2287

 

Thế giới côn trùng luôn là sự tò mò và thú vị đối với trẻ nhỏ. Hãy trang bị cho mình kiến thức từ vựng về côn trùng để dạy chúng cách gọi tên côn trùng bằng tiếng anh bạn nhé!

 

 

1. Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ- sâu bướm
2. Cocoon /kəˈkuːn/ - kén
3. Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ - bướm
4. Dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/ - chuồn chuồn
5. Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ - con dế
6. Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ - châu chấu
7. Mantis /ˈmæn.tɪs/ - con bọ ngựa
8. Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ - bọ cạp
9. Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ - con gián
10. Beetle /ˈbiː.tļ/ - bọ cánh cứng
11. Termite /ˈtɜː.maɪt/ - con mối
12. Ant /ænt/ - con kiến
13. Mosquito /m
əˈskiː.təʊ- con muỗi
14. Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/ - con bọ rùa

15. Spider /ˈspaɪ.dəʳ- nhện
16. Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/ - đom đóm
17. Fly /flaɪz/ - con ruồi
18. Bee /biː- con ong
19. Wasp /wɒsp/ - ong bắp cày
20. Moth /mɒθ/ - bướm đêm, sâu bướm
21. Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ - con rết

 

 

Với kho từ vựng theo những chủ đề phong phú, tienganhikun.com sẽ là trang web giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng anh của mình một cách rõ rệt và hiệu quả đây! Chúc bạn thành công!

Loading...
Vui lòng chờ ...