CHỦ ĐỀ 110 : TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOÀI HOA
Ngày đăng: (20-04-2016 06:54 PM) - Lượt xem: 1483
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOÀI HOA
Các loài hoa luôn thật đẹp, phải không nào ? Hãy cùng cô Thúy – IKUN tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh mới của các loài hoa đẹp tuyệt vời này nhé.
- Tulip: Hoa tulip
- Daffodil: Hoa thủy tiên vàng
- Sunflower: Hoa hướng dương
- Rose: Hoa hồng
- Poppy: Hoa anh túc
- Bluebell: Hoa chuông xanh
- Snowdrop: Hoa giọt tuyết
- Crocus: Hoa nghệ tây
- Foxglove: Hoa mao địa hoàng
- Daisy: Hoa cúc
- Geranium: Hoa phong lữ
- Lily: Hoa ly
- Water lily: Hoa sung
- Orchid: Hoa lan
- Buttercup: Hoa mao lương vàng
- Dandelion: Hoa bồ công anh
- Carnation: Hoa cẩm chướng
- Primrose: Hoa anh thảo
- Cherry Blossom: Hoa anh đào
- Lotus: Hoa sen
Hãy dành ra ít phút một ngày để học thêm từ vựng tiếng Anh mới nhé, điều này sẽ rất có ích cho khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh của chúng ta đấy.
Chúc các bạn thành công và luôn xinh tươi như những loài hoa này nhé.