CHỦ ĐỀ 10: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÔN TRÙNG
Hồi nhỏ hay đi bắt côn trùng chơi với đám bạn, lớn lên thói quen đó đã không còn nữa. Côn trùng nhắc nhớ về một tuổi thơ đầy sinh động các bạn nhỉ. Thế giới động vật đa dạng, phong phú và ngày càng nhiều loại côn trùng mới được phát hiện ra, độc đáo, lạ lẫm nhưng cũng rất thú vị. Bạn đã biết bao nhiêu loại côn trùng rồi và còn bao nhiêu loại bạn chưa biết? Theo dõi bài viết dưới đây để cùng tìm hiểu từ vựng tiếng anh về các loại côn trùng cùng ngoại ngữ Cô Thúy Ikun nhé:
1. Ant /ænt/: con kiến
2. Fly /flai/: con ruồi
3. Butterfly /’bʌtǝflai/: con bướm
4. Dragonfly /’drægǝnflai/: chuồn chuồn
5. Bee /bi:/: con ong
6. Wasp /wɔsp/: ong bắp cày
7. Bumblebee /’bʌmbl,bi:/: ong nghệ
8. Moth /mɔθ/: bướm đêm
9. Flea /fli:/: bọ chét
10. Ladybird / ‘leidibǝ:d/: con bọ rùa11.Beetle /’bi:tl/: bọ cánh cứng
12. Grasshopper /’gra:s,hɔpǝ/: châu chấu
13. Cockroach /’kɔkroutʃ/: con gián
14. Mosquito /,mǝs’ki:tou/: con muỗi
15. Cicada /si’ka :dǝ/ : ve sầu
16. Worm /’wɜrm/: con sâu
17. Glowworm /’glou,wɜm/: đom đóm
18. Bug /bʌg/: con rệp
19. Louse /laos/: con rận
20. Cricket /’krikit/: con dế
21. Looper /'lu:pǝ/: sâu đo
22. Earwig /'iǝwig/: sâu tai
23. Leaf-miner /,li:f'mainǝ/: sâu ăn lá
24. Horse-fly /'hɔ:s,flai/: con mòng
25. Mayfly /'meiflai/; con phù du
26. Midge /midʒ/: muỗi vằn
27. Mantis /'mæntis/: bọ ngựa
28. Termite /'tǝ:mait/ : con mối
Tiếng anh thật phong phú đúng không nào? Cùng tìm hiểu các bài học thú vị khác mỗi ngày cùng ngoại ngữ Cô Thúy Ikun nhé.
Chúc các bạn thành công!