TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ BÓNG ĐÁ
Bóng đá là môn thể thao vua được nhiều người hâm mộ nhất trên thế giới cả nam và nữ. Trong chủ đề từ vựng phần 1 chúng ta đã làm quen với 1 số thuật ngữ cơ bản trong bóng đá, phần 2 này mình sẽ tiếp tục với vị trí trên sân của các cầu thủ theo đúng kí hiệu quốc tế, hãy cùng học để bổ sung vốn từ vựng tiếng anh của mình bạn nhé!
Cầu môn
1. GK: Goalkeeper: Thủ môn
Hàng phòng ngự
2. CB: Centre-back: Hậu vệ trung tâm
3. SW: Sweeper: Hậu vệ quét
4. Full back : Hậu vệ tự do (có thể chơi hầu hết các vị trí trong hàng phòng ngự)
- LB: Left back : Hậu vệ trái
- RB: Right back : Hậu vệ phải
5. WB: Wing-back: Hậu vệ cánh
- LWB: Left Wing-back: Hậu vệ cánh trái
- RWB: Right Wing-back: Hậu vệ cánh phải
Khu vực trung tâm
6. CM: Centre midfield: Tiền vệ trung tâm
7. DM: Defensive midfield: Tiền vệ phòng ngự
8. AM: Attacking midfield: Tiền vệ tấn công
9. Wide midfield: Tiền vệ cánh
- LM: Left midfield: Tiền vệ cánh trái
- RM: Right midfield: Tiền vệ cánh phải
Hàng tấn công
10. CF: Centre forward (Striker): Tiền đạo trung tâm
11. SS: Second Striker: Tiền đạo hộ công
12. Winger: Tiền đạo cánh
- LW: Left Winger: Tiền đạo cánh trái
- RW: Right Winger: Tiền đạo cánh phải
Trên đây chỉ là một số từ chính thường gặp trong bóng đá, để biết thêm nhiều từ vựng nữa hãy tham khảo chuyên mục từ vựng trong góc học tập của tienganhikun.com bạn nhé!