HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 105: TỪ VỰNG MIÊU TẢ TÍNH CÁCH

CHỦ ĐỀ 105: TỪ VỰNG MIÊU TẢ TÍNH CÁCH
Ngày đăng: (12-04-2016 08:34 PM) - Lượt xem: 1920

TỪ VỰNG MIÊU TẢ TÍNH CÁCH

Để nói về tính cách của một người thì có rất nhiều từ để miêu tả. Hôm nay cùng nhau học qua các từ vựng miêu tả tính cách bạn nhé.

 

  • aggressive: hung hăng; xông xáo
  • ambitious: có nhiều tham vọng
  • cautious: thận trọng, cẩn thận
  • careful: cẩn thận
  • cheerful/amusing: vui vẻ
  • clever: khéo léo
  • tacful: khéo xử, lịch thiệp
  • competitive: cạnh tranh, đua tranh
  • confident: tự tin
  • creative: sáng tạo
  • dependable: đáng tin cậy
  • enthusiastic: hăng hái, nhiệt tình
  • easy-going: dễ tính
  • extroverted: hướng ngoại
  • faithful: chung thuỷ
  • introverted: hướng nội
  • generous: rộng lượng
  • gentle: nhẹ nhàng
  • humorous: hài hước
  • honest: trung thực
  • imaginative: giàu trí tưởng tượng
  • intelligent, smart: thông minh
  • kind: tử tế
  • loyal: trung thành
  • observant: tinh ý
  • optimistic: lạc quan
  • patient: kiên nhẫn
  • pessimistic: bi quan
  • polite: lịch sự
  • outgoing: hướng ngoại
  • sociable, friendly: thân thiện
  • open-minded: khoáng đạt
  • quite: ít nói
  • rational: có lý trí, có chừng mực
  • reckless: hấp tấp
  • sincere: thành thật, chân thật
  • stubborn: bướng bỉnh
  • talkative: lắm mồm
  • understanding: hiểu biết
  • wise: thông thái, uyên bác
  • lazy: lười biếng
  • hot-temper: nóng tính
  • bad-temper: khó chơi
  • selfish: ích kỷ
  • mean: keo kiệt
  • cold: lạnh lung
  • silly, stupid: ngu ngốc, ngốc nghếch
  • crazy: điên cuồng (mang tính tích cực)
  • mad: điên, khùng
  • aggressive: xấu bụng
  • unkind: xấu bụng, không tốt
  • unpleasant: khó chịu
  • cruel: độc ác

Học từ vựng tiếng anh nhiều sẽ không hề dư thừa, càng biết nhiều thì khả năng giao tiếp tiếng anh của bạn sẽ càng hay và nội dung phong phú hơn. Hãy tham khảo them nhiều chủ đề khác tại www.tienganhikun.com bạn nhé!

Loading...
Vui lòng chờ ...