TỪ VỪNG VỀ MỘT SỐ VĂN PHÒNG PHẨM
Bạn làm việc ở văn phòng nhưng bạn đã biết cách gọi tên các món văn phòng phẩm tại nơi làm việc của mình chưa nhỉ? Nếu chưa hãy cùng tham khảo chủ đề từ vựng văn phòng phẩm hôm nay để có thể gọi tên chúng một cách lưu loát và có them kiến thức cho tiếng anh giao tiếp của mình bạn nhé!
ü stationery = văn phòng phẩm
- (laser) printer = máy in laser
ü pencil sharpener = gọt bút chì
ü paper cutter = dụng cụ cắt giấy
ü plastic binding machine = dụng cụ đóng sổ
ü paper shredder = máy xén giấy (máy hủy giấy)
ü rubber band = dây thun
ü thumbtack = đinh ghim loại ngắn
ü index card = giấy ghi có kẻ dòng
ü message pad = giấy gi lại tin nhắn (gửi cho 1 người khi người đó có việc ra ngoài)
ü file folder/ manila folder = bìa hồ sơ
ü envelope = phong thư
ü mailer = bưu phẩm nhận mail
ü gluestick/ glue = hồ dán/ keo dán
ü masking tape = băng keo trong
ü sealing tape/ package mailing tape = băng keo dán niêm phong
ü carbon paper = giấy than
ü Rolodex = dụng cụ chứa cardvisit (ghi thông tin họ tên, địa chỉ, số điện thoại…)
ü hole puncher = dụng cụ bấm lỗ giấy
ü Letter = bức thư
ü post office box = thùng thư/ hộp thư
ü stamp = tem
ü insurance = bảo đảm
ü air mail = thư gửi qua đường hàng không
ü sea mail = thư gửi qua đường hàng hải
ü paper = giấy
ü receipt = hóa đơn
- Highlighter – bút nhớ dòng
- Correction pen – Bút xóa
- Calculator – Máy tính bỏ túi
- Marker – Bút viết bảng
- Telephone – điện thoại để bàn
- Computer – máy vi tính
- Printer – máy in
- Projector – máy chiếu
- Photocopier – máy photo
Trên đây là những từ vựng về văn phòng phẩm phổ biến nhất, vẫn còn nhiều loại khác nữa nhưng chưa liệt kê hết, các bạn có thể theo dõi ở các bài từ vựng sau, các bạn còn có thể học them nhiều chủ đề từ vựng bổ ích và thú vị khác tại treng web của IKUN www.tienganhikun.com bạn nhé!