TỪ VỰNG MIÊU TẢ CÁC KIỂU CƯỜI
Trong bài học từ vựng chủ đề hôm nay sẽ là các từ miêu tả các kiểu cười khác nhau khi giao tiếp tiếng anh bạn nhé. Không đơn giản chỉ cười là “smile” như chúng ta đã biết. Cùng tìm hiểu nhé!
1. (Be) in stitches: cười không kiềm chế nổi
2. Belly-laugh: cười vỡ bụng
3. Break up: cười nức nở
4. Cachinnate: cười rộ, cười vang
5. Cackle: cười khúc khích
6. Chortle: cười nắc nẻ
7. Chuckle: cười thầm
8. Crack up: giống “break up”
9. Crow: cười hả hê
10. Giggle: cười khúc khích
11. Guffaw: cười hô hố
12. Hee-haw: nghĩa giống từ "guffaw"
13. Horselaugh: cười hi hí
14. Jeer: cười nhạo
15. Scoff: cười nhả cợt
16. Snicker: cười khẩy
17. Snigger: tương tự nghĩa từ "snicker"
18. Split (one’s) sides: cười vỡ bụng
19. Titter: cười khúc khích
20. Twitter: cười líu ríu
Bạn có thể cười theo nhiều kiểu khác nhau được không, hãy làm một trò chơi nhỏ với bạn của bạn bằng cách một người nói tiếng anh và một người thực hiện kiểu cười đió, như thế vừa vui vừa nhớ được từ vựng nữa. Bạn có thể học them nhiều chủ đề tiếng anh khác để bổ sung kiến thức từ vựng của mình tại trang web của trung tâm ngoại ngữ cô Thúy IKUN www.tienganhikun.com bạn nhé. Chúc bạn nhiều niềm vui!