CHỦ ĐỀ 9: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ KHÁCH SẠN
Kỳ nghỉ Tết sắp đến, mọi người đã có kế hoạch du xuân cùng bạn bè và gia đình chưa nè? Nếu đã có rồi thì hãy bỏ túi một vài từ vựng tiếng anh về chủ đề khách sạn để cần thì có thể dùng mọi người nhé! Đừng để khi đi du lịch, những bất đồng về ngôn ngữ phá hỏng sự thoải mái của bạn nhé!
1. Hotel /hou’tel/ khách sạn
2. inn /in/ khách sạn nhỏ ở nông thôn
3. motel /mou’tel/ khách sạn nhỏ ven đường
4. hostel /’hɔstəl/ nhà nghỉ ở ghép
5. youth hostel /ju:θ hɔstəl/ nhà nghỉ giá rẻ cho thanh niên
6. check in /tʃek in/ đăng ký phòng
7. check-out /tʃek aut/ trả phòng
8. reservation /,rezə’veiʃn/ sự đặt trước
9. Bellboy/ Concierge /’belbɔi/ /kɔn.si’əʤ/ nhân viên trực tầng, khuân vác hành lý
10. Doorman /’dɔ:mən/ người gác cửa
11. Butler /’bʌtlə/ quản lý phòng
12. room maid /rum meid/ phục vụ phòng
13. double room /‘dʌbl rum/ phòng đôi
14. single room /’siɳgl rum/ phòng đơn
15.single with bath /’siɳgl wi θ bɑ:θ/ phòng đơn có phòng tắm
16. suite room /swi:t rum/ phòng tiêu chuẩn
17. twin room /twin rum/ phòng 1 giường đôi
18. extra bed /’ekstrə bed/ giường phụ
19. money exchange /’mʌni iks’tʃeindʤ/ dịch vụ đổi tiền
20. morning call /’mɔ:niɳ kɔ:l/ dịch vụ đánh thức buổi sáng
21. room service /rum ‘sə:vis/ dịch vụ phòng
22. service charge /’sə:vis tʃɑ:dʤ/ phí dịch vụ
23. tip /tip/ tiền boa
24. gift shop /gift ʃɔp/ quần hàng lưu niệm
25. coffee shop /’kɔfi ʃɔp/ quán cà phê
26. newsstand /nju: stænd/ quầy báo
27. information desk /,infə’meinʃn desk/ bàn thông tin
Nhanh tay note lại để học nếu bạn chưa thể nhớ ngay nào. lặp lại thường xuyên để việc học tiếng anh diễn ra thường xuyên nhé. Đừng quên học tiếng anh mỗi ngày cùng ngoại ngữ Cô Thúy Ikun nhé!