CHỦ ĐỀ 17: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC MÔN THỂ THAO
Tập thể thao là cách rèn luyện sức khỏe mỗi ngày, giải tỏa căng thẳng mệt mỏi, đem lại năng lượng cho cơ thể. Bạn có tập thể thao mỗi ngày không? Bạn biết được bao nhiêu môn thể thao rồi? Hôm nay bạn sẽ được ngoại ngữ Cô Thúy Ikun cung cấp những từ vựng tiếng anh cơ bản nhất về các môn thể thao nhé, cùng bắt đầu nào!
- Aerobics: thể dục nhịp điệu
- Athletics: /æθ’letiks/ điền kinh
- Archery: /’ɑ:tʃəri/ bắn cung
- Boxing: /’bɔksiɳ/ quyền anh
- Basketball: /‘bɑ:skitbɔ:l/ bóng rổ
- Baseball: /’beisbɔ:l/ bóng chày
- Badminton: /‘bædmintən/ cầu lông
- Bowling: bô-linh
- Cycling: đua xe đạp
- Dive: /daiv/ lặn
- Discus throw: /‘diskəs θrou/ ném đĩa
- Eurythmics: thể dục nhịp điệu
- Fencing: /’fensiɳ/ đấu kiếm
- Golf: /gɔlf/ gôn
- Gymnastics: thể dục dụng cụ
- Horse race: /hɔ:s reis/đua ngựa
- Hockey: /’hɔki/ khúc côn cầu
- Hurdling: /‘hə:dling/ chạy nhảy qua sào
- Hang: /hæɳ/ xiếc
- High jump: nhảy cao
- Hurdle-race: /‘hə:dl reis/chạy vượt rào
- Ice-skating: trượt băng
- Javelin throw: /’dʤævlin θrou/ ném lao
- Marathon race: /‘mærəθən reis/ chạy maratông
- Pole vault: nhảy sào
- pony- trekking: /‘pouni Trek/ đua ngựa
- olo: đánh bóng trên ngựa
- Regalta: đua thuyền
- Rugby: /’rʌgbi/ bóng bầu dục
- Swim: /swim/bơi lội
- Soccer: /’sɔkə/ bóng đá
- Snooker: bi da
- Scuba diving: lặn
- Show jumping: cưỡi ngựa nhảy wa sào
- Tennis: /’tenis/ quần vợt
- Table tennis: bóng bàn
- Upstart: /‘ pst :t/ uốn dẻo
- Volleyball: /’vɔlibɔ:l/ bóng chuyền
- Weightlifting:/’weit,lifti / cử tạ
- Wrestle: /’resl/ vật
- Water-skiing: lướt ván nước
- Windsurfing: lướt sóng
Lưu lại để học dành học dần các bạn nhé. Lời khuyên nho nhỏ mà Cô Thúy Ikun gửi đến các bạn đó là tập thể thao mỗi ngày để có sức khỏe tốt nhé.
Cùng học tiếng anh với ngoại ngữ Cô Thúy Ikun với các bài học thú vị khác nhé:
Chúc các bạnh thành công!!!