HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 15: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TẾT NGUYÊN ĐÁN

CHỦ ĐỀ 15: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TẾT NGUYÊN ĐÁN
Ngày đăng: (12-01-2016 08:15 PM) - Lượt xem: 86779

CHỦ ĐỀ 16: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TẾT NGUYÊN ĐÁN

Tết Nguyên Đán đang cận kề, các bạn đã biết hết các từ vựng về món ăn, lễ hội của ngày Tết chưa, nếu chưa thì hãy cùng nhau học tự vựng về Tết Nguyên Đán bạn nhé! Bỏ túi ngay những từ vựng tiếng anh về tết nguyên đán dưới đây để tết về là có dùng ngay nhé!

1. Lunar New Year = Tết Nguyên Đán.

 

2. Lunar / lunisolar calendar = Lịch Âm lịch.

3. Before New Year’s Eve = Tất Niên.

4. New Year’s Eve = Giao Thừa.

5. The New Year = Tân Niên.

6. Peach blossom = Hoa đào.

7. Apricot blossom = Hoa mai.

8. Kumquat tree = Cây quất.

9. Chrysanthemum = Cúc đại đóa.

10. Marigold = Cúc vạn thọ.

11. Paperwhite = Hoa thủy tiên.

12.Orchid = Hoa lan.

13. The New Year tree = Cây nêu.

14. Chung Cake / Square glutinous rice cake = Bánh Chưng.

15. Sticky rice = Gạo nếp.

16. Jellied meat = Thịt đông.

17. Pig trotters = Chân giò.

18. Dried bamboo shoots = Măng khô.
(“pig trotters stewed with dried bamboo shoots” = Món “canh măng hầm chân giò” ngon tuyệt).

19. Lean pork paste = Giò lụa.

20. Pickled onion = Dưa hành.

21. Pickled small leeks = Củ kiệu.

22. Roasted watermelon seeds = Hạt dưa.

23. Dried candied fruits = Mứt.

24. Mung beans = Hạt đậu xanh
25. Fatty pork = Mỡ lợn

26. Water melon = Dưa hấu

27. Coconut = Dừa

28. Pawpaw (papaya) = Đu đủ

29. Mango = Xoài

30. Spring festival = Hội xuân.

31. Family reunion = Cuộc đoàn tụ gia đình.

32. Five – fruit tray = Mâm ngũ quả.

33. Banquet = bữa tiệc/ cỗ (“Tet banquet” – 2 từ này hay đi cùng với nhau nhé)

34. Parallel = Câu đối.

35. Ritual = Lễ nghi.

36. Dragon dancers = Múa lân.

37. Calligraphy pictures = Thư pháp.

38. Incense = Hương trầm.

39. Altar: bàn thờ

40. Worship the ancestors = Thờ cúng tổ tiên.

41. Superstitious: mê tín

42. Taboo: điều cấm kỵ

43. The kitchen god: Táo quân

44. Fireworks = Pháo hoa.

45. Firecrackers = Pháo (Pháo truyền thống, đốt nổ bùm bùm ý).

46. First caller = Người xông đất.

47. To first foot = Xông đất

48. Lucky money = Tiền lì xì.

49. Red envelop = Bao lì xì

50. Decorate the house = Trang trí nhà cửa.

51. Expel evil = xua đuổi tà ma (cái này là công dụng của The New Year Tree).

52. Go to pagoda to pray for = Đi chùa để cầu ..

53. Go to flower market = Đi chợ hoa

54. Visit relatives and friends = Thăm bà con bạn bè

55. Exchange New year's wishes = Thúc Tết nhau

56. Dress up = Ăn diện

57. Play cards = Đánh bài

58. Sweep the floor = Quét nhà

Nhanh tay lưu lại để cùng học dần nào!!! cùng chờ đón những bài học tiếng anh đầy thú vị mỗi ngày cùng ngoại ngữ Cô Thúy Ikun nhé.

 
   
Loading...
Vui lòng chờ ...