HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

Động từ V-ing và To verb

Động từ V-ing và To verb
Ngày đăng: (22-08-2016 08:03 PM) - Lượt xem: 10275

Khi nào nên dùng dùng động từ ở dạng “V-ing” và khi nào nên dùng động từ ở dạng “To-verb”? là câu hỏi của nhiều người khi sử dụng các quy tắc về tiếng anh. Cùng tìm hiểu các quy tắc khi sử dụng động từ “Ving” và “To Verb” đúng cách cùng ngoại ngữ Cô Thúy Ikun ngay sau đây nhé!

1.V-ING

Sử dụng động từ ở dạng V-ing trong những trường hợp sau:

  • Chủ ngữ trong câu

Ví dụ: Playing badminton every day is really good for your health

  • Chơi cầu lông mỗi ngày thực sự tốt cho sức khỏe)

 

  • Bổ ngữ cho động từ

Ví  dụ: My hobby is cooking

  • Sở thích của tôi là nấu ăn.

 

  • Bổ ngữ trong câu:

Ví dụ: Touching is believing.

  • Chạm được là tin

 

  • Theo sau giới từ

Ví dụ:
I am excited with Playing sport

  • Tôi hào hứng với việc chơi thể thao.

 

  • Theo sau các động từ:

admit, consider, avoid, forgive, delay, enjoy, mind, excuse, deny, finish, imagine, keep, miss, postpone,…

Ví dụ: My sister admit losing her key.

  • Hoặc trong cấu trúc : cum từ + v-ing, bao gồm:

-          t’s no use / It’s no good…: Nó không tốt làm gì.

-          What about … ? How about …?: thế còn ….

-          Be/ get used to …: quen với làm gì

-          Do/ Would you mind … ?: bạn có phiền …

-          Have difficult ( in) …: có khó khăn khi làm gì

-          Go + V-ing (go shopping, go swimming…)

-          Be/ get accustomed to …: quen với làm gì

-          be busy doing something: bận làm gì

 

  1. TO-INFINITVE 

 

  • Theo sau động từ:

agree, appear, seem,  arrange, attempt, promise, ask, decide, determine, fail, learn, endeavour, prepare, happen, hope, manage, offer, plan,…

ví dụ: Anne want to work on Saturday.

  • Anne muốn làm việc vào ngày thứ 7.

 

  • Trong công thức: Verb + how/ what/ when/ where/ which/ why + to V

Verb: ask, decide, discover, find out, forget, know,…

Ví dụ: My sister learnt how to lean English well.

(Em gái tôi học cách làm sao để học tốt tiếng anh.

  • Theo sau các động từ: advise, order, forbid, force, encourage, hear ,allow, enable, instruct, invite,…

Ví dụ: My friend invited me to come to her house tonight.

(Bạn tôi mời tôi mời tôi đến nhà cô ấy tối nay)

Theo dõi các bài học tiếng anh thú vị cùng ngoại ngữ Cô Thúy Ikun mỗi ngày để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng anh của mình nhé.

Loading...
Vui lòng chờ ...