HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 45: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI NHẠC CỤ

CHỦ ĐỀ 45: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI NHẠC CỤ
Ngày đăng: (24-02-2016 07:04 PM) - Lượt xem: 4831

CHỦ ĐỀ 45: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI NHẠC CỤ

Bạn là một người yêu âm nhạc và có niềm đam mê với các loại nhạc cụ. Bạn yêu thích tìm hiểu về các loại nhạc cụ phổ biến trên thế giới. Nhưng bạn đã thật sự tìm hiểu hết những loại nhạ cụ ấy chưa? Nếu chưa hãy cùng học qua những từ vựng tiếng anh về các loại nhạc cụ phổ biến hôm nay nhé!

luyen-toeic-tieng-anh-giao-tiep

  1. Accordion : phong cầm
  2. Grand piano: đại dương cầm
  3. Electronic keyboard (thường viết tắt là keyboard): đàn phím điện
  4. Organ: đàn organ
  5. Piano: dương cầm/đàn piano
  6. Double bass: đàn double bass/công-tra-bát
  7. Cello: đàn vi-ô-lông xen
  8. Guitar: đàn guitar
  9. Acoustic guitar: đàn guitar thùng
  10. Bass guitar hoặc bass đàn guitar bass/guitar đệm
  11. Classical guitar (còn được gọi là Spanish guitar) đàn guitar cổ điển (còn được gọi là guitar Tây Ban Nha)
  12. Electric guitar đàn guitar điện
  13. Harp: đàn hạc
  14. Ukulele: đàn ukelele
  15. Viola: vĩ cầm trầm/vi-ô-la
  16. Violin: đàn violon
  17. Trumpet: kèn trumpet
  18. Piccolo: kèn piccolo
  19. Recorder: sáo dọc
  20. Saxophone: kèn saxophone
  21. Bass drum: trống bass (tạo âm vực trầm)
  22. Cymbals: xanh-ban/chũm chọe
  23. Drums: trống
  24. Drum kit: dàn trống/bộ trống
  25. Tambourine: trống lắc tay
  26. Triangle: kẻng ba góc/kẻng tam giác
  27. Xylophone: đàn phiến gỗ/đàn xylophone

Đã có những loại nhạc cụ nào bạn chưa từng biết đến không? Hãy ôn lại để nhớ về nó và tìm hiểu về nó để thỏa niềm đam mê của mình bạn nhé!

Chúc bạn luôn vui và thành công!

Loading...
Vui lòng chờ ...