HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

CHỦ ĐỀ 14: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHÒNG NGỦ

CHỦ ĐỀ 14: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHÒNG NGỦ
Ngày đăng: (12-01-2016 05:02 PM) - Lượt xem: 43309

CHỦ ĐỀ 14: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHÒNG NGỦ

Những vật dụng hàng ngày bạn nhìn thấy trong phòng ngủ bạn đã có thể gọi tên chúng bằng tiếng Anh được chưa? Trước khi đi ngủ, bạn hãy nhìn những thứ trong phòng ngủ của mình và nhẩm đọc tên của từng vật dụng cũng là một cách để bạn luyện vốn từ vựng của mình đấy. Còn những món đồ nào bạn chưa biết hoặc đã quên thì cùng ôn lại nhé.  Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng anh chủ đề phòng ngủ ngay bây giờ nhé!

luyen-toeic-tieng-anh-giao-tiep

bed /bed/ giường.

headboard /’hedbɔ:d/ tấm bảng ở phía đầu giường.

lamp /læmp/ đèn.

alarm clock /ə’lɑ:m/ /klɔk/ Đồng hồ báo thức.

mattress /’mætris/ đệm, nệm.

pillow /’pilou/ cái gối.

cushion /’kuʃn/ gối tựa lưng.

pillowcase /’pilou/ /keis/ vỏ gối.

fitted sheet /ˈfɪtɪd/ /ʃi:t/ ga bọc.

flat sheet /flæt//ʃi:t/ ga phủ.

blanket /’blæɳkit/ chăn

bedspread /’bedspred/ khăn trải giường

curtain /’kə:tn/ rèm cửa

blinds /blaindz/ rèm chắn sáng

wallpaper  /’wɔ:l,peipə/ giấy dán tường

mirror /’mirə/ gương

wardrobe /’wɔ:droub/ tủ quần áo

dressing table /´dresiη ‘teibl / bàn trang điểm

carpet /’kɑ:pit/ thảm

night table /nait ‘teibl/ bàn để đầu giường

jewellery box /’dʤu:əlri/ /bɔks/ hộp đựng trang sức

Nhanh tay lưu lại và đến với  các bài học tiếng anh đầy thú vị khác nào.

>>> Click vào ĐÂY để học tiếng anh mỗi ngày cùng ngoại ngữ Cô Thúy - Ikun nhé!!! <<<

Loading...
Vui lòng chờ ...