HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỚI CO THÚY IKUN

15 CỤM TỪ TIẾNG ANH BẮT ĐẦU BẰNG “IN”




15 CỤM TỪ TIẾNG ANH BẮT ĐẦU BẰNG “IN”
Ngày đăng: (16-12-2016 06:29 PM) - Lượt xem: 1828

Trong tiếng Anh, giới từ “IN” có thể được sử dụng để kết hợp với rất nhiều từ khác nhau. Những cụm từ bắt đầu với “IN” sau đây sẽ giúp bạn nói tiếng Anh một cách tự nhiên và chính xác hơn. Bắt đầu với 15 cụm từ tiếng anh bắt đầu bằng "in" để hiểu thêm về "in" ngay nhé! 

 

 

  1. In advance (of sth): trước (một việc gì đó)

When the mountainous areas were razed by the earthquake, people had been evacuated in advance.

Khi các vùng núi bị san bằng bởi trận động đất, mọi người đã được di tản trước đó rồi.

  1. In danger (of sth): đang gặp nguy hiểm (gì), có nguy cơ (là…)

The poor management has placed many rare plants in danger of extinction.

Việc quản lý kém đặt nhiều loài thực vật quý hiếm vào nguy cơ tuyệt chủng.

  1. In debt: mắc nợ

Although we are poor, we have never been in debt.

Mặc dù chúng tôi nghèo nhưng chúng tôi chưa bao giờ mắc nợ cả.

  1. In fact: trên thực tế, thực tế là

He said he used to live in London. In fact, he also lived in Tokyo.

Anh ấy nói anh ấy từng sống ở London. Trên thực tế anh ấy cũng đã sống ở Tokyo.

  1. In general: nhìn chung (=generally)

In general, females tend to prefer doing the housework.

Nhìn chung, nữ giới có xu hướng thích làm việc nhà hơn.

  1. In love (with sb): đang yêu (ai)

Peter and Mary are madly in love.

Peter và Mary đang yêu nhau say đắm.

Chú ý: Ngoài sử dụng với động từ “to be”, “in love” cũng rất hay được dùng với động từ “fall”

They fell in love with each other at first sight.

Họ đã yêu nhau ngay cái nhìn đầu tiên.

  1. In need (of): đang cần gì

My house is in need of a thorough clean.

Nhà tôi cần được lau dọn cẩn thận.

Chú ý: cụm từ “in need” còn có ngụ ý nói về người nghèo khó không có đủ thức ăn hay tài chính.

ActionAid is a charity whose primary aim is to provide assistance to people in need.

ActionAid là một tổ chức từ thiện mà mục đích chính của nó là trợ giúp những nguwoif nghèo khó.

  1. In other words: nói cách khác

She came – in other words, she accepted his proposal.

Cô ấy đã đến – nói cách khác cô ấy đã chập nhận lời cầu hôn của anh ấy.

  1. In trouble: đang gặp rắc rối

He’s in trouble with the police.

Anh ấy đang gặp rắc rối với cảnh sát.

  1. In the end: cuối cùng

In the end, the firefighter managed to pull the child out of the rubble.

Cuối cùng, người lính cứu hỏa đã cố gắng để đưa đứa trẻ ra khỏi đống đổ nát.

  1. In time: kịp lúc

The ambulance got there just in time to save the man.

Xe cứu thương đến đó cứu người đàn ông kịp lúc.

  1. In vain: không có kết quả, vô ích

She waited in vain for her son to return.

Cô ấy đợi người con trai trở lại trong vô vọng.

  1. In no time: rất nhanh chóng, chỉ một thoáng

When he work together, we can finish the project in no time.

Khi chúng tôi làm việc cùng nhau, chúng tôi có thể hoàn thành dự án nhanh chóng.

  1. In demand: có nhu cầu

The books about space discoveries are always much in demand.

Các sách về khám phá không gian luôn có cầu rất lớn.

  1. In a hurry: gấp rút, hối hả, vội vàng

They had to leave the building in a hurry when being notified of an incoming tsunami.

Mọi người phải rờ khỏi tòa nhà trong vội vã khi được thông báo về một cơn sóng thần sắp xảy ra.

 

Loading...
Vui lòng chờ ...